Hệ thống bảo vệ dòng dư và đóng lại cho trạm sạc xe điện

Hệ thống bảo vệ dòng dư và đóng lại cho trạm sạc xe điện

Giá bán: Mời liên hệ


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGUỒN ĐIỆN AC
Điện áp danh định: 230 V ~ (± 15 %)
Tần số: 50/60 Hz (± 5%)
Mức tiêu thụ: 5 VA
Cài đặt: CAT III 300 V
ĐẶC ĐIỂM ĐIỆN TỪ
Tuổi thọ điện: 2000 chu kỳ
MẠCH ĐO DÒNG ĐIỆN
Dòng điện danh định (In): 40 A, 63A...
ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ làm việc: Bảo vệ chống rò rỉ đất: -25 … +55 oC Đóng lại: -10 … +55 oC
Nhiệt độ bảo quản: -35 … +65 oC
Độ ẩm tương đối (không ngưng tụ): 5 … 95 %
Lớp bảo vệ: IP 20
ĐẶC TÍNH CƠ HỌC
Vỏ: Nhựa polycarbonate V0
Chốt gắn: Đường ray DIN
Trọng lượng (kg): 0,4
Kích thước (mm) rộng x cao x sâu: 91 x 101,55 x 81 (mm)
BẢO VỆ KHÁC BIỆT
Độ nhạy (I∆n), A: 0,03/6 mAdc
LOẠI ĐÓNG LẠI
Thời gian đóng lại: < 3/20/180 giây
Số đóng lại: 3
THIẾT BỊ NGẮT MẠCH / RCCB
Điện áp danh định định mức (Un): 400 V ~
Công suất đóng và đóng lại định mức (Im): 630 A
Tần số được chỉ định (Hz): 50
Dòng điện ngắn mạch có điều kiện định mức (Inc): 10 kA
Dòng điện danh định (In): 40 A
TIÊU CHUẨN
Tiêu chuẩn: UNE-EN 61008-1, UNE-EN 50557
An toàn điện, Hạng mục lắp đặt: CAT III 300 V ~
An toàn điện, Mức độ/loại ô nhiễm: Khả năng chống ô nhiễm 2
An toàn điện, Chiều cao tối đa (m): 2000

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM TOÀN CẦU

Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà UDIC Riverside 1, số 122 Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Hotline: 097.1118.557

Email: info@vgtc.vn

Website: www.vgtc.vn

 

Về bộ sưu tập Đồng hồ đo và bảo vệ

Three-phase electrical energy meter with indirect measurement, 5(10)A (, CEM-C31), direct measurement 65 A (CEM-C21) or single-phase energy meter (CEM-C10).
Built-in LCD display (7 digits) with rotating screen system. Features built-in RS-485 communications. Also features
2 buttons (1 sealable button) for viewing all the measured information.
Other features include:
MID certification, module B+D (depending on the type)

  • Class 1 active energy (Class B, in accordance with MID), Class 2 reactive energy
  • Complies with the EN 50470 (MID European standards) or IEC 62052-11 standards (international standards), depending on the type.
  • Compact size (CEM-C10: 2 modules, 36 mm, CEM-C21 y CEM-C31: 4 modules, 72 mm)
  • Resettable partial meter
  • 1 programmable impulse output, in accordance with DIN 43864 (CEM-C10, CEM-C31-T1, CEM-C21-T1 models)
  • 1 Digital input for Tariff selection and impulse count (CEM-C31-D, CEM-C21-DS)
  • Indicates bad connections on the screen
  • Energy storage, even in the case of bad connections

Phiên bản khác